Lưới inox là gì
Lưới inox là sản phẩm được sản xuất từ thép không gỉ SUS 304, 201, hay 316. Nguyên liệu để sản xuất lưới có thể ở dạng dây inox hoặc tấm inox, bằng các phương pháp đan, dệt, hàn, dập lỗ, cắt để tạo thành các tấm lưới.
Tùy theo từng hình thức sản xuất hoặc nhu cầu sử dụng mà nhà sản xuất sẽ sử dụng nguyên liệu hợp kim thép không gỉ cho phù hợp. Thông thường inox sẽ là hợp kim của sắt với các nguyên tố khác như Niken, Crom, Carbon…
Bảng giá lưới inox
Bảng báo giá lưới inox bao gồm inox 201, 304 và 316. IME là đơn vị chính hãng vừa là nhà sản xuất, vừa cung cấp sỉ và lẻ tốt nhất hiện nay trên thị trường. Quý khách hãy gọi ngay cho chúng tôi để hợp tác nhanh chóng nhé.
Bảng giá lưới inox hàn 304 ô vuông
Ô lưới (mm) | Sợi (mm) | Trọng lượng (kg/cuộn/1 x 30m) | Giá/cuộn (vnd) |
5.5 | 0.5 | 17 | 2.200.000 – 2.500.000 |
5.5 | 1 | 52 | 5.800.000 – 6.100.000 |
12 | 0.7 | 17 | 2.100.000 – 2.400.000 |
12 | 1 | 23 | 2.900.000 – 3.200.000 |
12 | 1.3 | 55 | 6.200.000 – 6.500.000 |
18 | 0.9 | 17 | 2.100.000 – 2.400.000 |
25 | 1 | 17 | 2.100.000 – 2.400.000 |
25 | 1.8 | 60 | 6.000.000 – 6.500.000 |
36 | 2.2 | 60 | 6.000.000 – 6.500.000 |
50 | 2.8 | 60 | 6.000.000 – 6.500.000 |
Bảng giá lưới đan inox 304 lỗ vuông
Ô lưới (mm) | Sợi (mm) | Trọng lượng (kg/cuộn/1 x 30m) | Giá/m2 |
10 x 10 | 1 | 30 | 100,000 – 140,000 |
10 x 10 | 1.2 | 44 | 130,000 – 180,000 |
10 x 10 | 1.5 | 80 | 270,000 – 340,000 |
10 x 10 | 2 | 145 | 460,000 – 520,000 |
15 x 15 | 1.5 | 60 | 180,000 – 240,000 |
20 x 20 | 2 | 60 | 180,000 – 240,000 |
20 x 20 | 3 | 170 | 580,000 – 670,000 |
30 x 30 | 2.5 | 90 | 320,000 – 390,000 |
30 x 30 | 3 | 120 | 410,000 – 480,000 |
30 x 30 | 2.5 | 68 | 230,000 – 280,000 |
40 x 40 | 3 | 98 | 330,000 – 410,000 |
40 x 40 | 4 | 167 | 580,000 – 670,000 |
Bảng giá lưới dệt inox 304
Mesh/ inch | Kích thước ô lưới (mm) | Đường kính sợi (mm) | Trọng lượng (kg/cuộn/1 x 30m) | Giá (vnd)/m2 |
3 | 6.73 | 1.1 | 60 | 175,000 – 245,000 |
4 | 4.76 | 0.95 | 60 | 175,000 – 245,000 |
5 | 4 | 0.85 | 60 | 175,000 – 245,000 |
6 | 3.36 | 0.75 | 60 | 184,000 – 265,000 |
7 | 2.83 | 0.7 | 60 | 184,000 – 265,000 |
8 | 2.38 | 0.7 | 60 | 184,000 – 265,000 |
10 | 2 | 0.43 | 35 | 124,000 – 185,000 |
12 | 1.68 | 0.4 | 35 | 124,000 – 185,000 |
14 | 1.41 | 0.38 | 35 | 124,000 – 185,000 |
16 | 1.19 | 0.5 | 60 | 204,000 – 281,000 |
18 | 1 | 0.35 | 35 | 125,000 – 185,000 |
20 | 0.841 | 0.2 | 10 | 45,000 – 75,000 |
25 | 0.707 | 0.35 | 40 | 155,000 – 225,000 |
30 | 0.595 | 0.2 | 19 | 80,000 – 105,000 |
35 | 0.5 | 0.3 | 35 | 165,000 – 205,000 |
40 | 0.4 | 0.15 | 20 | 115,000 – 154,000 |
50 | 0.297 | 0.13 | 20 | 79,000 – 116,000 |
60 | 0.25 | 0.1 | 20 | 81,000 – 120,000 |
70 | 0.21 | 0.12 | 22 | 81,000 – 120,000 |
80 | 0.177 | 0.09 | 17 | 78,000 – 118,000 |
100 | 0.149 | 0.07 | 9 | 80,000 – 125,000 |
120 | 0.125 | 0.073 | 8 | 80,000 – 115,000 |
150 | 0.1 | 0.063 | 8 | 80,000 – 125,000 |
180 | 0.085 | 0.053 | 10 | 105,000 – 140,000 |
200 | 0.074 | 0.053 | 7 | 100,000 – 150,000 |
250 | 0.065 | 0.042 | 7 | 115,000 – 165,000 |
300 | 0.055 | 0.04 | 7 | 130,000 – 190,000 |
350 | 0.04 | 0.035 | 6 | 210,000 – 250,000 |
400 | 0.037 | 0.03 | 6 | 220,000 – 290,000 |
Bảng giá trên chỉ có tính chất tham khảo. Giá lưới inox phụ thuộc vào nhiều yếu tố như giá nguyên vật liệu đầu vào, tỷ giá… Quý khách hãy liên hệ với IME để nhận báo giá chính xác. Chúng tôi cam kết giá tốt nhất cho quý khách.
>>> Xem thêm: bảng giá lưới mắt cáo
Thành phần hóa học của lưới inox
Lưới inox 201
Dùng Mangan (Mn) 7.1% thay thế cho Niken (Ni) 4.5% nên giá thành inox 201 thấp hơn nhiều so với các loại khác. Thành phần của inox 201 chứa Crom (Cr) hơn 11% làm tăng khả năng chống ăn mòn và định hình.
Lưới inox 304
Đây là hợp kim thép có cấu tạo gồm sắt và 18% crom (Cr), 8% niken (Ni) cùng một số nguyên tố khác. Do vậy inox 304 còn được gọi là inox 18/8. Sản phẩm có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, chống ô xi hóa vượt trội. Lưới có tính dẻo dai lớn nên dễ gia công, dễ tạo hình.
Lưới inox 304L
Inox 304L là một phiên bản của SUS 304 nhưng có hàm lượng Carbon cực thấp (khoảng 0,03%). Nhờ vậy inox 304L mềm dẻo hơn inox 304, giảm thiểu được cacbua trong quá trình hàn.
Lưới inox 316
Inox 316 có hàm lượng Crom (Cr) 18%, Niken (Ni)14% và Molypden (Mo) 3%. Nguyên tố Mo làm tăng khả năng chống ăn mòn, bền trong môi trường nước biển cũng như tăng khả năng gia nhiệt. SUS 316 có độ bền cao hơn inox 304 và 304L, hiệu suất hàn tốt hơn và khả năng chịu lực cũng lớn hơn. Vì vậy giá thành các sản phẩm làm từ inox 316 cũng cao hơn nên nó phù hợp với trường hợp yêu cầu kỹ thuật cao.
Các loại lưới inox phổ biến nhất hiện nay
Lưới inox hàn
Lưới được chế tạo bằng cách sắp xếp các sợi inox theo chiều ngang và chiều dọc. Sau đó điểm giao nhau giữa 2 sợi lưới được hàn tự động bằng phương pháp hàn chập tiếp điểm nóng chảy. Các mối hàn bền chắc. Các ô lưới có hình vuông hoặc hình chữ nhật, tùy theo yêu cầu kỹ thuật của từng dự án.
Lưới dệt inox
Lưới dệt được cấu tạo từ các dây inox mảnh. Các sợi inox được lắp đặt vào máy dệt tự động để đan thành các mắt lưới nhỏ đến các mắt siêu mịn. Đặc biệt có những ô lưới siêu nhỏ mà mắt thường không thấy được. Chính vì vậy quốc tế sử dụng đơn vị mesh để đo lường mắt lưới. Mesh chính là số ô lưới trên một inch chiều dài.
Lưới đan inox
Lưới đan được sản xuất bằng các sợi inox đánh sóng. Sau khi đánh sóng xong các sợi inox được lắp đặt trên máy để đan ngang dọc các sợi lưới lại với nhau. Có rất nhiều kiểu đan, đan sợi đơn, đan sợi đôi, đan chéo 45 độ… Ô lưới có hình vuông hoặc hình chữ nhật. Trong đó các ô lưới lỗ vuông được sử dụng và sản xuất nhiều nhất. Các loại inox được sử dụng nhiều là lưới đan 201, lưới inox đan 304, lưới đan 316…
Lưới inox đục lỗ
Loại lưới này thường được sản xuất từ tấm inox bằng máy đục cơ hoặc cắt CNC. Lưới thường được đục thành các ô hình tròn, hình vuông, lục giác, elip.
Quy cách lưới inox
Quy cách lưới hàn inox
Lưới hàn sử dụng các chất liệu thép không gỉ SUS 201, 304 và 316. Các thông số kỹ thuật của lưới như sau:
- Chiều dài mỗi cuộn lưới: 30m.
- Chiều rộng lưới: 1m, 1.2m, 1.5m, 1.8m, 2m.
- Kích thước ô lưới: 5mm, 10mm, 12mm, 15mm, 20mm đến 50mm.
- Đường kính sợi lưới: Từ 0.5mm đến 6mm.
- Trọng lượng cuộn lưới: Tùy theo đường kính sợi lưới, quy cách ô lưới mà trọng lượng trên mỗi m2 lưới khác nhau.
- Ngoài dạng cuộn, IME còn sản xuất dạng tấm theo yêu cầu của khách hàng. Kích thước tối đa mỗi tấm là 2m x 4m
Chiều dài, kích thước, trọng lượng lưới dệt inox
- Chiều dài cuộn lưới: 30m, 50m.
- Chiều cao khổ lưới: 1m, 1.2m và 1.5m.
- Kích thước ô lưới: Dao động từ 3 mesh tới 400 mesh.
- Đường kính các sợi lưới dao động từ 0.03mm đến 1.1mm.
- Trọng lượng cuộn lưới đối với khổ 1m dao động từ 6kg đến 60kg.
Quy cách khổ lưới, mắt lưới, sợi lưới của lưới đan inox
- Chiều dài cuộn lưới: 30m, 50m.
- Chiều cao khổ lưới: 1m và 1.2m, 1.5m, 1.8m.
- Kích thước ô lưới: từ 1mm đến 10mm
- Đường kính sợi lưới: Từ 0.3mm đến 5mm.
- Trọng lượng cuộn lưới: Tùy theo đường kính sợi và kích thước ô lưới.
BẢNG CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO MESH, INCH VÀ MICRON VÀ MILIMETERS
MESH | INCHS | MICRONS | MILIMETERS |
3 | 0.2650 | 6730 | 6.730 |
4 | 0.1870 | 4760 | 4.760 |
5 | 0.1570 | 4000 | 4.000 |
6 | 0.1320 | 3360 | 3.360 |
7 | 0.1110 | 2830 | 2.830 |
8 | 0.0937 | 2380 | 2.380 |
10 | 0.0787 | 2000 | 2.000 |
12 | 0.0661 | 1680 | 1.680 |
14 | 0.0555 | 1410 | 1.410 |
16 | 0.0469 | 1190 | 1.190 |
18 | 0.0394 | 1000 | 1.000 |
20 | 0.331 | 841 | 0.841 |
25 | 0.0280 | 707 | 0.707 |
30 | 0.0232 | 595 | 0.595 |
35 | 0.0197 | 500 | 0.500 |
40 | 0.0165 | 400 | 0.400 |
45 | 0.0138 | 354 | 0.354 |
50 | 0.0117 | 297 | 0.297 |
60 | 0.0098 | 250 | 0.250 |
70 | 0.0083 | 210 | 0.210 |
80 | 0.0070 | 177 | 0.177 |
100 | 0.0059 | 149 | 0.149 |
120 | 0.0049 | 125 | 0.125 |
140 | 0.0041 | 105 | 0.105 |
170 | 0.0035 | 88 | 0.088 |
200 | 0.0029 | 74 | 0.074 |
230 | 0.0024 | 63 | 0.063 |
270 | 0.0021 | 53 | 0.053 |
325 | 0.0017 | 44 | 0.044 |
400 | 0.0015 | 37 | 0.0037 |
Ưu điểm của lưới inox
Ưu điểm của lưới inox hàn
Qua nhiều dự án thực tế đã chứng minh được những ưu điểm của lưới hàn. Người tiêu dùng tin tưởng lựa chọn lưới inox hàn bởi:
- Các mối hàn bền chắc, khó bị xê dịch, mang tính thẩm mỹ cao.
- Có khả năng chống lại các tác nhân ăn mòn từ môi trường bên ngoài, chống oxi hóa, chống gỉ sét.
- Các sợi lưới sáng bóng trong suốt thời gian sử dụng.
- Chịu được lực nén, lực kéo lớn tương đương với cấp bền 8.8.
- Biên độ chịu nhiệt cao.
- Giá lưới inox hàn không quá đắt so với các loại lưới kim loại khác. Nhưng ưu điểm thì vượt trội
Ưu điểm của lưới inox dệt
Lưới inox dệt có các ưu điểm vượt trội như sau:
- Bề mặt lưới mịn màng với các ô đều nhau, sáng bóng.
- Lưới bền bỉ thể hiện ở tuổi thọ cao, dẻo dai và chịu được ngoại lực tốt.
- Được sản xuất bằng inox cao cấp, không bị ăn mòn bởi tác nhân phá hoại từ môi trường hay hoen gỉ trong suốt quá trình sử dụng.
- Dễ dàng cắt ghép theo yêu cầu, khả năng định hình lưới rất cao.
- Vệ sinh lưới bằng nước hay các hóa chất tẩy rửa dễ dàng.
- Ứng dụng được trong nhiều ngành kinh tế, tất cẩ đều đem lại hiệu quả cao.
- Được sản xuất trên quy mô công nghiệp nên giá lưới dệt rất phải chăng.
Ưu điểm của lưới đan inox
Lưới đan có nhiều ưu điểm nổi bật so với các sản phẩm khác trên thị trường:
- Khả năng chịu moment xoắn và lực kéo cao.
- Chịu được nhiệt độ cao trên 800 độ C hoặc nhiệt độ âm.
- Chịu được môi trường có tính acid hay kiềm cao.
- Sản phẩm chống được gỉ sét, ít khi bị hoen gỉ.
- Sợi lưới sáng bóng, gân lưới đánh sóng hài hòa.
- Ô lưới đan rất đa dạng phù hợp cho yêu cầu kỹ thuật hoặc trang trí.
Nhược điểm của lưới inox
- Giá thành cao hơn so với các loại lưới thép, lưới kẽm.
- Lưới 304, 201 vẫn bị gỉ sét trong môi trường nước biển.
- Chi phí đầu tư ban đầu cao.
Cách lựa chọn lưới inox phù hợp
Để có thể lựa chọn lưới thép không gỉ (SUS) phù hợp, thì trước hết chúng ta cần phải phân tích đặc tính, ưu nhược điểm của mỗi loại. Từ đó sẽ giúp cho quý khách tìm được loại lưới phù hợp và tối ưu nhất.
Đối với lưới inox 304
Như đã phân tích ở trên lưới 304 có hàm lượng Niken lớn lên đến 8%. Giúp lưới có thể làm việc trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Dù độ ẩm cao, nhiệt độ biến thiên từ độ âm đến rất nóng trên 800 độ C cũng không làm ảnh hưởng đến tính chất của lưới.
Lưới inox 304 làm việc được trong môi trường acid và bazo. Dù độ pH thay đổi từ 1 tới 14 thì lưới vẫn không bị ăn mòn, không bị biến dạng. Điều này làm tăng tính linh động trong khả năng sử dụng của lưới.
Với bề mặt sáng bóng thì lưới không chỉ bền bỉ mà còn có giá trị thẩm mỹ. Với đặc tính này nhiều loại lưới inox trang trí đã ra đời. Với về mặt sáng bóng kết hợp hài hòa với màu sắc mạnh mẽ của những kim loại khác đã đem lại sự sang trọng đẳng cấp.
Lưới inox 304 chịu được lực kéo, moment uốn lớn. Nhờ vậy lưới không biến dạng khi bị va chạm mạnh.
Đối với lưới inox 201
Lưới inox 201 có khả năng chống lại được sự ăn mòn của một số dung môi. Độ pH cho phép sử dụng là từ 4 đến 11. Có nghĩa là khi nồng độ acid hoặc bazo quá cao lưới vẫn bị ăn mòn. Vì vậy khi sử dụng lưới 201 cần phải hết sức chú ý đặc điểm này
Trong điều kiện bình thường thì lưới 201 có độ bền không thua kém gì với lưới 304. Với điều kiện khí hậu ở nước ta nắng nóng và mưa nhiều thì lưới 201 không thích hợp để sử dụng ngoài trời, các khu vực ven biển, khu vực bị nhiễm mặn. Vì loại này không chịu được môi trường muối.
Hàm lượng Mangan trong inox 201 là trên 7% chiếm tỷ lệ khá cao. Nguyên tố này kém bền khi chịu nhiệt độ cao. Bởi vậy nên sử dụng lưới inox 201 khi điều kiện nhiệt độ không quá lớn
Bề mặt lưới 201 sáng bóng nếu chỉ nhìn bằng mắt thường khó phân biệt được với lưới 304. Điều này giúp lưới có tính thẩm mỹ không kém gì khi so với lưới 201. Cùng với đó lưới dễ dàng vệ sinh bằng nước mà không cần nhiều đến hóa chất tẩy rửa.
Đối với lưới inox 316
Inox 316 là loại thép không gỉ cao cấp, có giá thành cao hơn 304. Lưới làm bằng chất liệu này có độ bền và khả năng chống ăn mòn cực cao. Có thể sử dụng cho mọi lĩnh vực khác nhau.
Điểm nổi bật nhất của lưới inox 316 đó chính là khả năng chống ăn mòn cực cao. Lưới hoạt động tốt trong nhiều điều kiện khắc nghiệt, kể cả ngâm trong nước biển. Dù trong dung môi axit hay kiềm thì lưới hoàn toàn không bị ăn mòn.
Lưới có khả năng chịu sự biến thiên nhiệt độ lớn. Với khả năng chịu nhiệt lên tới 925oC, nên hầu hết mọi môi trường lưới đều có thể sử dụng.
Những ứng dụng của lưới inox
Ứng dụng lưới inox 304
Với những ưu điểm đã phân tích ở trên thì lưới inox 304 đặc biệt phù hợp cho những công việc sau:
-
Trong ngành công nghiệp: Sử dụng lưới để lọc các loại hóa chất, sơn, đầu… Bởi sản phẩm có độ bền cao, ít bị tác động bởi các hóa chất trong dung môi. Nhờ đó không làm thay đổi tính chất hóa học của các chất cần lọc.
-
Trong ngành chế biến thực phẩm: Dùng chế tạo các loại khay, tủ đựng thực phẩm. Lưới băng tải, băng chuyền vận chuyển thực phẩm đông lạnh hay tươi sống. Nhờ vào tính chống ăn mòn, lưới inox 304 không bị hoen gỉ khi tiếp xúc với thực phẩm. Nhờ vậy nó rất an toàn và không làm ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm.
-
Trong ngành nông nghiệp: Lưới được sử dụng để lọc tạp chất, cặn bẩn trong nguồn nước nuôi tôm cá. Dùng làm hàng rào bảo vệ cây trồng, làm dàn leo cho các dây leo…
- Trong ngành xây dựng: Dùng làm lưới rây sàng vật liệu xây dựng, làm lưới chống rơi, làm lưới bảo vệ.
-
Trong ngành kiến trúc: Sử dụng để trang trí nội thất, ngoại thất, tiểu cảnh, sân vườn. Ngoài ra còn dùng lưới inox 304 để làm lưới chống bụi, chống muỗi, chống chuột và các loài gây hại khác.
Ứng dụng của lưới inox 201
Với giá thành phải chăng nên dù lưới 201 không có nhiều ưu điểm vượt trội như inox 304 sản phẩm này vẫn được sử dụng. Trong điều kiện sử dụng không có quá nhiều acid hay kiềm, nhiệt độ không quá cao thì những ứng dụng sử dụng lưới 304 đều có thể dùng inox 201 để thay thế.
Một trong những ứng dụng quan trọng mà lưới inox 201 làm tốt hơn inox 304 đó là trong khai thác kim loại quý. Lưới 201 có từ tính, khi sàng lọc những quặng kim loại sẽ được giữ lại tốt hơn. Nên lưới rất thích hợp để sàng lọc tại khu vực khai thác.
Ứng dụng lưới inox 316
Mặc dùng so với inox 304 thì lưới inox 316 có giá thành khá cao. Inox 316 phù hợp với nhiều ngành nghề đặc trưng và đạt được hiệu quả sử dụng rất cao. Tất cả những ứng dụng sử dụng lưới 304 đều có thể sử dụng inox 316. Ngoài ra lưới 316 còn được sử dụng trong những điều kiện mà không thể dùng thép không gỉ SUS 304 như:
- Các công trình ở khu vực ven biển, hải đảo, các phụ kiện tàu thuyền, thiết bị trong ngành hàng hải… Bởi chất liệu này không bị ăn mòn trong môi trường có nồng độ muối lớn. Những thiết bị dùng inox 316 có thể ngâm trong nước biển mà vẫn hoạt động ổn định.
- Sử dụng trong các môi trường yêu cầu độ tinh khiết nghiêm ngặt như dược phẩm, y tế. Bởi vì inox 316 hoàn toàn trơ với mọi loại dung môi và chất hóa học. Khi sử dụng không sợ lưới phản ứng với các thành phần của thuốc làm thay đổi tính chất hóa lý. Đảm bảo được chất lượng dược phẩm.
Cách phân biệt lưới inox
Dùng nam châm:
Đưa nam châm đến từng bề mặt của lưới:
- Lưới 201 sẽ bị nam châm hút mạnh nhất chỉ thua sắt
- Lưới inox 304 sẽ có độ hút yếu hơn, do lưới bị nhiễm từ trong quá trình sản xuất
- Lưới 316 sẽ không bị nam châm hút.
Dùng acid đậm đặc H2SO4 hoặc HCl
Nhỏ axit lên từng mẫu lưới và quan sát hiện tượng xảy ra
- Lưới 201 thì xuất hiện sủi bọt và đổi thành màu xanh đen
- Lưới 304 thì sủi bọt và không đổi màu.
- Lưới inox 316 không có hiện tượng gì.
Dùng máy cà tia lửa
Lấy mẫu thử đưa vào máy cà tia lửa và quan sát tia lửa bắn ra
- Lưới 201 thì tia lửa màu đỏ đậm, lượng tia nhiều bắn ra các hướng khác nhau
- Lưới 304 thì tia lửa có màu đỏ nhạt, chùm tia bắn ra ít, đuôi lửa đi thẳng
- Lưới 316 thì tia lửa có màu vàng nhạt, số lượng tia cực ít.
Dùng thuốc thử:
Nhỏ thuốc thử lên mẫu inox cần kiểm tra rồi đối chiếu với bảng màu trên bảng chỉ thị màu để phân biệt các loại inox.
Đem đi kiểm định
Đem mẫu thử đến trung tâm kiểm định để phân tích thành phần hóa học của lưới. Đây là phương pháp cho kết quả chính xác nhất, nhưng tốn kém thời gian và chi phí.
Địa chỉ bán lưới inox uy tín chất lượng
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều công ty cung cấp lưới thép không gỉ rất đa dạng về mẫu mã. Nhiều cửa hàng vì lợi nhuận bán lưới chưa được kiểm định với mức giá cao. Quý khách muốn tìm được sản phẩm tốt, giá thành hợp lý hãy liên hệ với công ty IME. Chúng tôi cam kết:
- Lưới inox tại công ty IME được sản xuất bằng công nghệ hiện đại. Sử dụng nguyên liệu tốt nhất để sản xuất, thông tin sản phẩm minh bạch, rõ ràng.
- Lưới được cắt, gia công miễn phí theo yêu cầu của khách hàng. Giao hàng nhanh chóng, trong ngày tại khu vực TP. Hồ Chí Minh và vùng lân cận. Hỗ trợ vận chuyển đối với những đơn hàng giao về tỉnh.
- Bảng giá lưới inox tại IME tốt nhất trên thị trường hiện nay. Đặc biệt với đơn hàng lớn sẽ có mức chiết khấu hấp dẫn, vận chuyển tận nơi cho quý khách.
- Nhân viên thân thiện, nhiệt tình, trực tổng đài 24/7 sẵn sàng tư vấn miễn phí và cung cấp nhiều thông tin hữu ích.
- Chế độ đổi trả trong vòng 7 ngày khi chất lượng không như cam kết.
Trên đây là bảng giá cũng như những thông tin về lưới inox. Để chọn lựa được sản phẩm phù hợp cần tìm đến những đơn vị uy tín. Liên hệ với IME khi có nhu cầu để được tư vấn và nhận được báo giá tốt nhất.
CÔNG TY TNHH TM DV TV KỸ THUẬT IME
- Địa chỉ: Số 16/2H Đoàn Nguyễn Tuấn, Ấp 2, Xã Tân Quý Tây, Huyện Bình Chánh, TP.HCM.
- Số điện thoại: 09 38 38 59 57
- Email: imecomtech@gmail.com